Đang online : 3
Hôm nay:  40
Tổng tất cả :  3204
Model: Agilent 3D CE system
Hãng: Agilent Technologies- Mỹ-Đức
THÔNG TIN CHI TIẾT
Đặc tính kỹ thuật
A. Thiết bị điện di:
- Kích thước (RxC): 42,5 x 20,5 cm
- Khối lượng: 52 kg
- Môi trường sử dụng: 5-40oC, độ ẩm 80%
- Điện áp: 220/240V – 650W
Hệ thống áp lực:
- Chương trình hoá trong khoảng 0-50 mbar (bi-directial)
- Đuổi rửa tại 1 bar hay 2-12 mbar (bi-directial).
- Lực nén trong trong lọ đựng mẫu: 2-12 bar
Các tính năng an toàn
- Phát hiện điện bị dò, điện áp thấp
- Có các sensor tại cửa mở điện cao áp khi mở cửa hay nắp máy, chức năng chẩn đoán
Công suất điện di
- Điện áp có thể thiết lập trong khoảng 0 đến ±30kV.
- Cường độ 0-300mA
- Công suất 0-6W
- Hoạt động dưới hiệu điện thế, dòng điện hay công suất không đổi.
- Có thể chuyển đổi cực đo
Các chế độ tiêm mẫu:
- Hệ thống tự hiệu chỉnh để có thể tiêm mẫu ở cả hai đầu cột.
- Có thể thiết lập trong khoảng thời gian đến 10.000 giây
- áp lực: 0–50 mbar
- Điện động: 0-30 kV
Tiêm mẫu tự động/Thu nhận phân đoạn.
- Chứa được 48 mẫu. Tất cả các lọ đựng mẫu có thể truy cập tức thời tại đầu catốt hay anốt của cột mao quản.
- Nhiệt độ có thể điều chỉnh trong khoảng 10-40oC với bể điều nhiệt bên ngoài.
Hệ thống làm tươi mới dung dịch đệm
- Có thể làm tươi mới dung dịch đệm bằng cách đổ thêm tự động liên tục các lọ đệm ở catốt và anốt.
- Lượng đệm có thể được đổ thêm theo yêu cầu
Lọ đựng mẫu
- Sử dụng loại lọ 1 hay 2 bằng polypropylene hay thuỷ tinh với nắp đậy được gắn trước, 100 lọ/hộp.
Hộp đựng cột mao quản:
- Được điều khiển nhiệt độ bằng Peltier trong khoảng dưới nhiệt độ phòng 10oC đến 60oC (±0.1oC), nhiệt độ tối thiểu 4oC
- Chiều dài cột tối thiểu: 33 cm, đường kính ngoài 365mm
Diode Array Detector.
- Khoảng bước sóng 190-600nm
- Độ chính xác 1 nm
- Thời gian đáp ứng: 0.1 đến 10 giây (Có 8 lựa chọn khác nhau)
- Nguồn sáng: đèn deteirium
- Thiết lập đo đồng thời 5 bước sóng, thu phổ UV-Vis đầy đủ qua phần mềm Agilent ChemStation.
Các kênh dữ liệu cơ bản.
- Các tín hiệu của detector, hiệu điện thế, dòng điện, công suất, nhiệt độ và áp suất mao quản.
Điều khiển hệ thống.
- Phần mềm với giao diện đồ hoạ chạy trên môi trường Windows XP, 2000, 98, 95 và Windows NT.
Các thống số có thể đặt chương trình
- Điện thế, dòng điện, công suất, cực dòng điện, áp lực, nhiệt độ của lọ chứa đầu vào và đầu ra,
- Điều kiện trước và sau khi chạy với các chế độ áp suất và hiệu điện thế, làm tươi mới dung dịch đệm, thu nhận phân đoạn.
B. Phần mềm Agilent CEChemStation.
- Bao gồm các khả năng điều khiển hoàn toàn thiết bị phân tích, thu nhận dữ liệu, đánh giá kết quả và các sắc đồ, lập các chương trình, bảng biểu cho báo cáo kết quả. Được viết trên cơ sở của các phần mềm sắc ký như GC, LC và LC/MSD của Agilent. Có thể sử dụng chung với các phần mềm khác của Agilent và MS Windows.
Cấu hình thiết bị:
- Hệ thống máy điện di và phần mềm điều khiển
- Máy tính và máy in.
- Các phụ kiện đi kèm theo thiết bị:
+ CE accessory kit (G1600-68701): includes electrode tool, screwdriver, fuses, air filter, glass frit, vials and caps
+ Capillary cassette (G1600-60002)
+ Agilent CE Installation Qualification (IQ) Chemical Kit (5063-6514) Includes buffer (20 mM borate, pH 9.2, 100 mL), test sample (4-(hydroxy)acetophenone 1 mM, 2 mL), capillary conditioning solution (0.1 N sodium hydroxide,100 mL)
+ Agilent CE Capillary Start-Up Kit (G1600-68706): Includes one Agilent Extended Light Path capillary (L 64.5 cm, ID 50 μm), one standard capillary (l 56 cm, ID 50 μm), one test capillary (L 48.5, l 40 cm, ID 50 μm), one alignment interface for standard capillaries (id 50 μm), and one alignment interface for Agilent Extended Light Path capillaries (id 50 μm)
+ Alignment Interface for standard capillary with 50 µm
Alignment Interface for standard capillary with 75 µm
- Các phụ kiện tiêu chuẩn khác
Hãng: Agilent Technologies- Mỹ-Đức
THÔNG TIN CHI TIẾT
Đặc tính kỹ thuật
A. Thiết bị điện di:
- Kích thước (RxC): 42,5 x 20,5 cm
- Khối lượng: 52 kg
- Môi trường sử dụng: 5-40oC, độ ẩm 80%
- Điện áp: 220/240V – 650W
Hệ thống áp lực:
- Chương trình hoá trong khoảng 0-50 mbar (bi-directial)
- Đuổi rửa tại 1 bar hay 2-12 mbar (bi-directial).
- Lực nén trong trong lọ đựng mẫu: 2-12 bar
Các tính năng an toàn
- Phát hiện điện bị dò, điện áp thấp
- Có các sensor tại cửa mở điện cao áp khi mở cửa hay nắp máy, chức năng chẩn đoán
Công suất điện di
- Điện áp có thể thiết lập trong khoảng 0 đến ±30kV.
- Cường độ 0-300mA
- Công suất 0-6W
- Hoạt động dưới hiệu điện thế, dòng điện hay công suất không đổi.
- Có thể chuyển đổi cực đo
Các chế độ tiêm mẫu:
- Hệ thống tự hiệu chỉnh để có thể tiêm mẫu ở cả hai đầu cột.
- Có thể thiết lập trong khoảng thời gian đến 10.000 giây
- áp lực: 0–50 mbar
- Điện động: 0-30 kV
Tiêm mẫu tự động/Thu nhận phân đoạn.
- Chứa được 48 mẫu. Tất cả các lọ đựng mẫu có thể truy cập tức thời tại đầu catốt hay anốt của cột mao quản.
- Nhiệt độ có thể điều chỉnh trong khoảng 10-40oC với bể điều nhiệt bên ngoài.
Hệ thống làm tươi mới dung dịch đệm
- Có thể làm tươi mới dung dịch đệm bằng cách đổ thêm tự động liên tục các lọ đệm ở catốt và anốt.
- Lượng đệm có thể được đổ thêm theo yêu cầu
Lọ đựng mẫu
- Sử dụng loại lọ 1 hay 2 bằng polypropylene hay thuỷ tinh với nắp đậy được gắn trước, 100 lọ/hộp.
Hộp đựng cột mao quản:
- Được điều khiển nhiệt độ bằng Peltier trong khoảng dưới nhiệt độ phòng 10oC đến 60oC (±0.1oC), nhiệt độ tối thiểu 4oC
- Chiều dài cột tối thiểu: 33 cm, đường kính ngoài 365mm
Diode Array Detector.
- Khoảng bước sóng 190-600nm
- Độ chính xác 1 nm
- Thời gian đáp ứng: 0.1 đến 10 giây (Có 8 lựa chọn khác nhau)
- Nguồn sáng: đèn deteirium
- Thiết lập đo đồng thời 5 bước sóng, thu phổ UV-Vis đầy đủ qua phần mềm Agilent ChemStation.
Các kênh dữ liệu cơ bản.
- Các tín hiệu của detector, hiệu điện thế, dòng điện, công suất, nhiệt độ và áp suất mao quản.
Điều khiển hệ thống.
- Phần mềm với giao diện đồ hoạ chạy trên môi trường Windows XP, 2000, 98, 95 và Windows NT.
Các thống số có thể đặt chương trình
- Điện thế, dòng điện, công suất, cực dòng điện, áp lực, nhiệt độ của lọ chứa đầu vào và đầu ra,
- Điều kiện trước và sau khi chạy với các chế độ áp suất và hiệu điện thế, làm tươi mới dung dịch đệm, thu nhận phân đoạn.
B. Phần mềm Agilent CEChemStation.
- Bao gồm các khả năng điều khiển hoàn toàn thiết bị phân tích, thu nhận dữ liệu, đánh giá kết quả và các sắc đồ, lập các chương trình, bảng biểu cho báo cáo kết quả. Được viết trên cơ sở của các phần mềm sắc ký như GC, LC và LC/MSD của Agilent. Có thể sử dụng chung với các phần mềm khác của Agilent và MS Windows.
Cấu hình thiết bị:
- Hệ thống máy điện di và phần mềm điều khiển
- Máy tính và máy in.
- Các phụ kiện đi kèm theo thiết bị:
+ CE accessory kit (G1600-68701): includes electrode tool, screwdriver, fuses, air filter, glass frit, vials and caps
+ Capillary cassette (G1600-60002)
+ Agilent CE Installation Qualification (IQ) Chemical Kit (5063-6514) Includes buffer (20 mM borate, pH 9.2, 100 mL), test sample (4-(hydroxy)acetophenone 1 mM, 2 mL), capillary conditioning solution (0.1 N sodium hydroxide,100 mL)
+ Agilent CE Capillary Start-Up Kit (G1600-68706): Includes one Agilent Extended Light Path capillary (L 64.5 cm, ID 50 μm), one standard capillary (l 56 cm, ID 50 μm), one test capillary (L 48.5, l 40 cm, ID 50 μm), one alignment interface for standard capillaries (id 50 μm), and one alignment interface for Agilent Extended Light Path capillaries (id 50 μm)
+ Alignment Interface for standard capillary with 50 µm
Alignment Interface for standard capillary with 75 µm
- Các phụ kiện tiêu chuẩn khác
Model: Agilent 3D CE system
Hãng: Agilent Technologies- Mỹ-Đức
THÔNG TIN CHI TIẾT
Đặc tính kỹ thuật
A. Thiết bị điện di:
- Kích thước (RxC): 42,5 x 20,5 cm
- Khối lượng: 52 kg
- Môi trường sử dụng: 5-40oC, độ ẩm 80%
- Điện áp: 220/240V – 650W
Hệ thống áp lực:
- Chương trình hoá trong khoảng 0-50 mbar (bi-directial)
- Đuổi rửa tại 1 bar hay 2-12 mbar (bi-directial).
- Lực nén trong trong lọ đựng mẫu: 2-12 bar
Các tính năng an toàn
- Phát hiện điện bị dò, điện áp thấp
- Có các sensor tại cửa mở điện cao áp khi mở cửa hay nắp máy, chức năng chẩn đoán
Công suất điện di
- Điện áp có thể thiết lập trong khoảng 0 đến ±30kV.
- Cường độ 0-300mA
- Công suất 0-6W
- Hoạt động dưới hiệu điện thế, dòng điện hay công suất không đổi.
- Có thể chuyển đổi cực đo
Các chế độ tiêm mẫu:
- Hệ thống tự hiệu chỉnh để có thể tiêm mẫu ở cả hai đầu cột.
- Có thể thiết lập trong khoảng thời gian đến 10.000 giây
- áp lực: 0–50 mbar
- Điện động: 0-30 kV
Tiêm mẫu tự động/Thu nhận phân đoạn.
- Chứa được 48 mẫu. Tất cả các lọ đựng mẫu có thể truy cập tức thời tại đầu catốt hay anốt của cột mao quản.
- Nhiệt độ có thể điều chỉnh trong khoảng 10-40oC với bể điều nhiệt bên ngoài.
Hệ thống làm tươi mới dung dịch đệm
- Có thể làm tươi mới dung dịch đệm bằng cách đổ thêm tự động liên tục các lọ đệm ở catốt và anốt.
- Lượng đệm có thể được đổ thêm theo yêu cầu
Lọ đựng mẫu
- Sử dụng loại lọ 1 hay 2 bằng polypropylene hay thuỷ tinh với nắp đậy được gắn trước, 100 lọ/hộp.
Hộp đựng cột mao quản:
- Được điều khiển nhiệt độ bằng Peltier trong khoảng dưới nhiệt độ phòng 10oC đến 60oC (±0.1oC), nhiệt độ tối thiểu 4oC
- Chiều dài cột tối thiểu: 33 cm, đường kính ngoài 365mm
Diode Array Detector.
- Khoảng bước sóng 190-600nm
- Độ chính xác 1 nm
- Thời gian đáp ứng: 0.1 đến 10 giây (Có 8 lựa chọn khác nhau)
- Nguồn sáng: đèn deteirium
- Thiết lập đo đồng thời 5 bước sóng, thu phổ UV-Vis đầy đủ qua phần mềm Agilent ChemStation.
Các kênh dữ liệu cơ bản.
- Các tín hiệu của detector, hiệu điện thế, dòng điện, công suất, nhiệt độ và áp suất mao quản.
Điều khiển hệ thống.
- Phần mềm với giao diện đồ hoạ chạy trên môi trường Windows XP, 2000, 98, 95 và Windows NT.
Các thống số có thể đặt chương trình
- Điện thế, dòng điện, công suất, cực dòng điện, áp lực, nhiệt độ của lọ chứa đầu vào và đầu ra,
- Điều kiện trước và sau khi chạy với các chế độ áp suất và hiệu điện thế, làm tươi mới dung dịch đệm, thu nhận phân đoạn.
B. Phần mềm Agilent CEChemStation.
- Bao gồm các khả năng điều khiển hoàn toàn thiết bị phân tích, thu nhận dữ liệu, đánh giá kết quả và các sắc đồ, lập các chương trình, bảng biểu cho báo cáo kết quả. Được viết trên cơ sở của các phần mềm sắc ký như GC, LC và LC/MSD của Agilent. Có thể sử dụng chung với các phần mềm khác của Agilent và MS Windows.
Cấu hình thiết bị:
- Hệ thống máy điện di và phần mềm điều khiển
- Máy tính và máy in.
- Các phụ kiện đi kèm theo thiết bị:
+ CE accessory kit (G1600-68701): includes electrode tool, screwdriver, fuses, air filter, glass frit, vials and caps
+ Capillary cassette (G1600-60002)
+ Agilent CE Installation Qualification (IQ) Chemical Kit (5063-6514) Includes buffer (20 mM borate, pH 9.2, 100 mL), test sample (4-(hydroxy)acetophenone 1 mM, 2 mL), capillary conditioning solution (0.1 N sodium hydroxide,100 mL)
+ Agilent CE Capillary Start-Up Kit (G1600-68706): Includes one Agilent Extended Light Path capillary (L 64.5 cm, ID 50 μm), one standard capillary (l 56 cm, ID 50 μm), one test capillary (L 48.5, l 40 cm, ID 50 μm), one alignment interface for standard capillaries (id 50 μm), and one alignment interface for Agilent Extended Light Path capillaries (id 50 μm)
+ Alignment Interface for standard capillary with 50 µm
Alignment Interface for standard capillary with 75 µm
- Các phụ kiện tiêu chuẩn khác
Hãng: Agilent Technologies- Mỹ-Đức
THÔNG TIN CHI TIẾT
Đặc tính kỹ thuật
A. Thiết bị điện di:
- Kích thước (RxC): 42,5 x 20,5 cm
- Khối lượng: 52 kg
- Môi trường sử dụng: 5-40oC, độ ẩm 80%
- Điện áp: 220/240V – 650W
Hệ thống áp lực:
- Chương trình hoá trong khoảng 0-50 mbar (bi-directial)
- Đuổi rửa tại 1 bar hay 2-12 mbar (bi-directial).
- Lực nén trong trong lọ đựng mẫu: 2-12 bar
Các tính năng an toàn
- Phát hiện điện bị dò, điện áp thấp
- Có các sensor tại cửa mở điện cao áp khi mở cửa hay nắp máy, chức năng chẩn đoán
Công suất điện di
- Điện áp có thể thiết lập trong khoảng 0 đến ±30kV.
- Cường độ 0-300mA
- Công suất 0-6W
- Hoạt động dưới hiệu điện thế, dòng điện hay công suất không đổi.
- Có thể chuyển đổi cực đo
Các chế độ tiêm mẫu:
- Hệ thống tự hiệu chỉnh để có thể tiêm mẫu ở cả hai đầu cột.
- Có thể thiết lập trong khoảng thời gian đến 10.000 giây
- áp lực: 0–50 mbar
- Điện động: 0-30 kV
Tiêm mẫu tự động/Thu nhận phân đoạn.
- Chứa được 48 mẫu. Tất cả các lọ đựng mẫu có thể truy cập tức thời tại đầu catốt hay anốt của cột mao quản.
- Nhiệt độ có thể điều chỉnh trong khoảng 10-40oC với bể điều nhiệt bên ngoài.
Hệ thống làm tươi mới dung dịch đệm
- Có thể làm tươi mới dung dịch đệm bằng cách đổ thêm tự động liên tục các lọ đệm ở catốt và anốt.
- Lượng đệm có thể được đổ thêm theo yêu cầu
Lọ đựng mẫu
- Sử dụng loại lọ 1 hay 2 bằng polypropylene hay thuỷ tinh với nắp đậy được gắn trước, 100 lọ/hộp.
Hộp đựng cột mao quản:
- Được điều khiển nhiệt độ bằng Peltier trong khoảng dưới nhiệt độ phòng 10oC đến 60oC (±0.1oC), nhiệt độ tối thiểu 4oC
- Chiều dài cột tối thiểu: 33 cm, đường kính ngoài 365mm
Diode Array Detector.
- Khoảng bước sóng 190-600nm
- Độ chính xác 1 nm
- Thời gian đáp ứng: 0.1 đến 10 giây (Có 8 lựa chọn khác nhau)
- Nguồn sáng: đèn deteirium
- Thiết lập đo đồng thời 5 bước sóng, thu phổ UV-Vis đầy đủ qua phần mềm Agilent ChemStation.
Các kênh dữ liệu cơ bản.
- Các tín hiệu của detector, hiệu điện thế, dòng điện, công suất, nhiệt độ và áp suất mao quản.
Điều khiển hệ thống.
- Phần mềm với giao diện đồ hoạ chạy trên môi trường Windows XP, 2000, 98, 95 và Windows NT.
Các thống số có thể đặt chương trình
- Điện thế, dòng điện, công suất, cực dòng điện, áp lực, nhiệt độ của lọ chứa đầu vào và đầu ra,
- Điều kiện trước và sau khi chạy với các chế độ áp suất và hiệu điện thế, làm tươi mới dung dịch đệm, thu nhận phân đoạn.
B. Phần mềm Agilent CEChemStation.
- Bao gồm các khả năng điều khiển hoàn toàn thiết bị phân tích, thu nhận dữ liệu, đánh giá kết quả và các sắc đồ, lập các chương trình, bảng biểu cho báo cáo kết quả. Được viết trên cơ sở của các phần mềm sắc ký như GC, LC và LC/MSD của Agilent. Có thể sử dụng chung với các phần mềm khác của Agilent và MS Windows.
Cấu hình thiết bị:
- Hệ thống máy điện di và phần mềm điều khiển
- Máy tính và máy in.
- Các phụ kiện đi kèm theo thiết bị:
+ CE accessory kit (G1600-68701): includes electrode tool, screwdriver, fuses, air filter, glass frit, vials and caps
+ Capillary cassette (G1600-60002)
+ Agilent CE Installation Qualification (IQ) Chemical Kit (5063-6514) Includes buffer (20 mM borate, pH 9.2, 100 mL), test sample (4-(hydroxy)acetophenone 1 mM, 2 mL), capillary conditioning solution (0.1 N sodium hydroxide,100 mL)
+ Agilent CE Capillary Start-Up Kit (G1600-68706): Includes one Agilent Extended Light Path capillary (L 64.5 cm, ID 50 μm), one standard capillary (l 56 cm, ID 50 μm), one test capillary (L 48.5, l 40 cm, ID 50 μm), one alignment interface for standard capillaries (id 50 μm), and one alignment interface for Agilent Extended Light Path capillaries (id 50 μm)
+ Alignment Interface for standard capillary with 50 µm
Alignment Interface for standard capillary with 75 µm
- Các phụ kiện tiêu chuẩn khác
Sản phẩm khác