Đang online : 3
Hôm nay:  40
Tổng tất cả :  3204
Model: 3130 Genetic Analyzer
Hãng: Applied Biosystems- Mỹ/Nhật
THÔNG TIN CHI TIẾT
Đặc tính kỹ thuật
Hệ thống máy chính:
a) Hệ thống mao quản:
Hệ thống > 4 mao quản, cho phép phân tích đồng thời nhiều mẫu với chế độ chạy liên tục hoặc chạy cho từng ứng dụng khác nhau
Trên cùng một hệ mao quản có thể sử dụng cho giải mã trình tự ADN và phân tích đoạn (AFLP, LOH, STR, SNP …) hoặc sử dụng các cột mao quản chuyên biệt (kèm theo kit và phần mềm tương ứng) cho từng loại ứng dụng.
Sử dụng tấm gia nhiệt cho cột mao quản cho phép điều khiển nhiệt độ trong khoảng nhiệt độ 18oC tới 65oC, gia nhiệt trong suốt quá trình chạy mẫu. Loại bỏ khả năng bắt cặp trở lại của sợi đơn ADN
b) Độ dài đoạn gene giải mã:
- Đọc được đoạn ADN dài tối thiểu tới 900 base với độ chính xác đạt 98.0%
- Thời gian chạy chương trình liên tục: 24 giờ với chế độ mẫu này qua mẫu khác
c) Công suất chạy mẫu liên tục trong 24 giờ:
- Đạt tối thiểu 150 mẫu/24 giờ
d) Nguồn kích thích phát tín hiệu huỳnh quang
- Sử dụng hệ thống đèn Laser kích thích liên tục
- Phổ huỳnh quang được thu nhận thông qua hệ thống detector thu nhận tín hiệu (CCD camera hoặc PMT)
e) Detector thu nhận tín hiệu
- Sử dụng công nghệ CCD (Charge couple Device) camera hoặc PMT
f) Chất liệu cột mao quản (capillary)
- Có thể sử dụng một cột mao quản cho các ứng dụng hoặc sử dụng các cột mao quản chuyên biệt cho từng loại ứng dụng.
- Cột mao quản có thể lựa chọn loại cột coated hoặc uncoated (phủ hoặc không phủ) tuỳ theo yêu cầu
- Tuổi thọ của cột cho khoảng 150 lần chạy mẫu
- Chất nhồi mao quản: sử dụng loại polymer hoặc LPA
g) Đưa gel lên cột mao quản bằng bơm áp lực
- Bơm áp lực tự động bơm gel lên cột mao quản
h) Bộ phận đưa mẫu tự động
- Mẫu được đưa lên capillary hoàn toàn tự động nhờ hiệu điện thế đặc hiệu
- Cho phép lấy mẫu tự động từ khay chứa 96 tới 384 mẫu
i) Chất nhồi mao quản
- Sử dụng chất nhồi khác nhau, không gây độc hại cho người sử dụng và môi trường
k) Chất nhuộm
- Xác định trình tự, phân tích fragment, phân tích đột biến điểm và phân tích đa hình bằng phương pháp huỳnh quang 4 mầu, bốn loại nucleotide khác nhau (A,T,G,C) được đánh dấu bằng 4 chất nhuộm phát quang ở 4 bước sóng khác nhau.
- Phân tích đoạn gen bằng chất nhuộm huỳnh quang 5 mầu
l) Hoá chất sử dụng và các ứng dụng
- Máy sử dụng các loại kit giải trình tự và kit phân tích đoạn, phân tích SSCP, microstellites, phân tích huyết thống, chuẩn đoán bệnh học, HIV … của chính hãng.
- Có khả dùng hoá chất của các hãng sản xuất kit khác (hoá chất mở).
m) Khay chạy mẫu
- Sử dụng cả 2 loại khay loại 96 giếng (96 well) và 384 giếng (384 well)
2- Phần mềm điều khiển và xử lý kết quả phân tích
- Phần mềm điều khiển, vận hành hệ thống và thu nhận tín hiệu thô, thiết đặt các thông số phân tích.
- Các thành phần của phần mềm cho nhiều ứng dụng khác nhau.
- Kết quả phân tích có thể lưu trữ dưới dạng: đĩa mềm, đĩa DVD.CD-Writer
3- Máy tính (nhập theo máy, cấu hình tối thiểu)
- Intel Pentium IV > 3.0Ghz processor
- Bộ nhớ > 1GB main memory
- Ổ mềm 3.5" 1.44 MB
- DVD R/W
- Ổ cứng > 120 GB
- Monitor mầu: LCD >17"
- Chuột quang, bàn phím
- Hệ điều hành Windows XP trở lên
4- Máy in Laser
- Khổ in A4
- Tốc độ chup > 10 bản/phút
- Độ phân giải 1200 dpi
- Có cổng USB
Cấu hình thiết bị:
- Hệ thống máy chính
- Máy tính (nhập nguyên bộ theo máy)
- Máy in Laser
- Phần mềm cho các ứng dụng:
- Điều khiển và thu nhận tín hiệu
- Giải trình tự
- Phân tích đoạn gene
- Phân tích so sánh, xác định khoảng cách các locut
Bộ kit lắp đặt máy và bộ hoá chất thử máy
Hướng dẫn sử dụng máy chi tiết bằng sách và CD-ROM
Liên hệ để có giá ưu đãi!
Hãng: Applied Biosystems- Mỹ/Nhật
THÔNG TIN CHI TIẾT
Đặc tính kỹ thuật
Hệ thống máy chính:
a) Hệ thống mao quản:
Hệ thống > 4 mao quản, cho phép phân tích đồng thời nhiều mẫu với chế độ chạy liên tục hoặc chạy cho từng ứng dụng khác nhau
Trên cùng một hệ mao quản có thể sử dụng cho giải mã trình tự ADN và phân tích đoạn (AFLP, LOH, STR, SNP …) hoặc sử dụng các cột mao quản chuyên biệt (kèm theo kit và phần mềm tương ứng) cho từng loại ứng dụng.
Sử dụng tấm gia nhiệt cho cột mao quản cho phép điều khiển nhiệt độ trong khoảng nhiệt độ 18oC tới 65oC, gia nhiệt trong suốt quá trình chạy mẫu. Loại bỏ khả năng bắt cặp trở lại của sợi đơn ADN
b) Độ dài đoạn gene giải mã:
- Đọc được đoạn ADN dài tối thiểu tới 900 base với độ chính xác đạt 98.0%
- Thời gian chạy chương trình liên tục: 24 giờ với chế độ mẫu này qua mẫu khác
c) Công suất chạy mẫu liên tục trong 24 giờ:
- Đạt tối thiểu 150 mẫu/24 giờ
d) Nguồn kích thích phát tín hiệu huỳnh quang
- Sử dụng hệ thống đèn Laser kích thích liên tục
- Phổ huỳnh quang được thu nhận thông qua hệ thống detector thu nhận tín hiệu (CCD camera hoặc PMT)
e) Detector thu nhận tín hiệu
- Sử dụng công nghệ CCD (Charge couple Device) camera hoặc PMT
f) Chất liệu cột mao quản (capillary)
- Có thể sử dụng một cột mao quản cho các ứng dụng hoặc sử dụng các cột mao quản chuyên biệt cho từng loại ứng dụng.
- Cột mao quản có thể lựa chọn loại cột coated hoặc uncoated (phủ hoặc không phủ) tuỳ theo yêu cầu
- Tuổi thọ của cột cho khoảng 150 lần chạy mẫu
- Chất nhồi mao quản: sử dụng loại polymer hoặc LPA
g) Đưa gel lên cột mao quản bằng bơm áp lực
- Bơm áp lực tự động bơm gel lên cột mao quản
h) Bộ phận đưa mẫu tự động
- Mẫu được đưa lên capillary hoàn toàn tự động nhờ hiệu điện thế đặc hiệu
- Cho phép lấy mẫu tự động từ khay chứa 96 tới 384 mẫu
i) Chất nhồi mao quản
- Sử dụng chất nhồi khác nhau, không gây độc hại cho người sử dụng và môi trường
k) Chất nhuộm
- Xác định trình tự, phân tích fragment, phân tích đột biến điểm và phân tích đa hình bằng phương pháp huỳnh quang 4 mầu, bốn loại nucleotide khác nhau (A,T,G,C) được đánh dấu bằng 4 chất nhuộm phát quang ở 4 bước sóng khác nhau.
- Phân tích đoạn gen bằng chất nhuộm huỳnh quang 5 mầu
l) Hoá chất sử dụng và các ứng dụng
- Máy sử dụng các loại kit giải trình tự và kit phân tích đoạn, phân tích SSCP, microstellites, phân tích huyết thống, chuẩn đoán bệnh học, HIV … của chính hãng.
- Có khả dùng hoá chất của các hãng sản xuất kit khác (hoá chất mở).
m) Khay chạy mẫu
- Sử dụng cả 2 loại khay loại 96 giếng (96 well) và 384 giếng (384 well)
2- Phần mềm điều khiển và xử lý kết quả phân tích
- Phần mềm điều khiển, vận hành hệ thống và thu nhận tín hiệu thô, thiết đặt các thông số phân tích.
- Các thành phần của phần mềm cho nhiều ứng dụng khác nhau.
- Kết quả phân tích có thể lưu trữ dưới dạng: đĩa mềm, đĩa DVD.CD-Writer
3- Máy tính (nhập theo máy, cấu hình tối thiểu)
- Intel Pentium IV > 3.0Ghz processor
- Bộ nhớ > 1GB main memory
- Ổ mềm 3.5" 1.44 MB
- DVD R/W
- Ổ cứng > 120 GB
- Monitor mầu: LCD >17"
- Chuột quang, bàn phím
- Hệ điều hành Windows XP trở lên
4- Máy in Laser
- Khổ in A4
- Tốc độ chup > 10 bản/phút
- Độ phân giải 1200 dpi
- Có cổng USB
Cấu hình thiết bị:
- Hệ thống máy chính
- Máy tính (nhập nguyên bộ theo máy)
- Máy in Laser
- Phần mềm cho các ứng dụng:
- Điều khiển và thu nhận tín hiệu
- Giải trình tự
- Phân tích đoạn gene
- Phân tích so sánh, xác định khoảng cách các locut
Bộ kit lắp đặt máy và bộ hoá chất thử máy
Hướng dẫn sử dụng máy chi tiết bằng sách và CD-ROM
Liên hệ để có giá ưu đãi!
Model: 3130 Genetic Analyzer
Hãng: Applied Biosystems- Mỹ/Nhật
THÔNG TIN CHI TIẾT
Đặc tính kỹ thuật
Hệ thống máy chính:
a) Hệ thống mao quản:
Hệ thống > 4 mao quản, cho phép phân tích đồng thời nhiều mẫu với chế độ chạy liên tục hoặc chạy cho từng ứng dụng khác nhau
Trên cùng một hệ mao quản có thể sử dụng cho giải mã trình tự ADN và phân tích đoạn (AFLP, LOH, STR, SNP …) hoặc sử dụng các cột mao quản chuyên biệt (kèm theo kit và phần mềm tương ứng) cho từng loại ứng dụng.
Sử dụng tấm gia nhiệt cho cột mao quản cho phép điều khiển nhiệt độ trong khoảng nhiệt độ 18oC tới 65oC, gia nhiệt trong suốt quá trình chạy mẫu. Loại bỏ khả năng bắt cặp trở lại của sợi đơn ADN
b) Độ dài đoạn gene giải mã:
- Đọc được đoạn ADN dài tối thiểu tới 900 base với độ chính xác đạt 98.0%
- Thời gian chạy chương trình liên tục: 24 giờ với chế độ mẫu này qua mẫu khác
c) Công suất chạy mẫu liên tục trong 24 giờ:
- Đạt tối thiểu 150 mẫu/24 giờ
d) Nguồn kích thích phát tín hiệu huỳnh quang
- Sử dụng hệ thống đèn Laser kích thích liên tục
- Phổ huỳnh quang được thu nhận thông qua hệ thống detector thu nhận tín hiệu (CCD camera hoặc PMT)
e) Detector thu nhận tín hiệu
- Sử dụng công nghệ CCD (Charge couple Device) camera hoặc PMT
f) Chất liệu cột mao quản (capillary)
- Có thể sử dụng một cột mao quản cho các ứng dụng hoặc sử dụng các cột mao quản chuyên biệt cho từng loại ứng dụng.
- Cột mao quản có thể lựa chọn loại cột coated hoặc uncoated (phủ hoặc không phủ) tuỳ theo yêu cầu
- Tuổi thọ của cột cho khoảng 150 lần chạy mẫu
- Chất nhồi mao quản: sử dụng loại polymer hoặc LPA
g) Đưa gel lên cột mao quản bằng bơm áp lực
- Bơm áp lực tự động bơm gel lên cột mao quản
h) Bộ phận đưa mẫu tự động
- Mẫu được đưa lên capillary hoàn toàn tự động nhờ hiệu điện thế đặc hiệu
- Cho phép lấy mẫu tự động từ khay chứa 96 tới 384 mẫu
i) Chất nhồi mao quản
- Sử dụng chất nhồi khác nhau, không gây độc hại cho người sử dụng và môi trường
k) Chất nhuộm
- Xác định trình tự, phân tích fragment, phân tích đột biến điểm và phân tích đa hình bằng phương pháp huỳnh quang 4 mầu, bốn loại nucleotide khác nhau (A,T,G,C) được đánh dấu bằng 4 chất nhuộm phát quang ở 4 bước sóng khác nhau.
- Phân tích đoạn gen bằng chất nhuộm huỳnh quang 5 mầu
l) Hoá chất sử dụng và các ứng dụng
- Máy sử dụng các loại kit giải trình tự và kit phân tích đoạn, phân tích SSCP, microstellites, phân tích huyết thống, chuẩn đoán bệnh học, HIV … của chính hãng.
- Có khả dùng hoá chất của các hãng sản xuất kit khác (hoá chất mở).
m) Khay chạy mẫu
- Sử dụng cả 2 loại khay loại 96 giếng (96 well) và 384 giếng (384 well)
2- Phần mềm điều khiển và xử lý kết quả phân tích
- Phần mềm điều khiển, vận hành hệ thống và thu nhận tín hiệu thô, thiết đặt các thông số phân tích.
- Các thành phần của phần mềm cho nhiều ứng dụng khác nhau.
- Kết quả phân tích có thể lưu trữ dưới dạng: đĩa mềm, đĩa DVD.CD-Writer
3- Máy tính (nhập theo máy, cấu hình tối thiểu)
- Intel Pentium IV > 3.0Ghz processor
- Bộ nhớ > 1GB main memory
- Ổ mềm 3.5" 1.44 MB
- DVD R/W
- Ổ cứng > 120 GB
- Monitor mầu: LCD >17"
- Chuột quang, bàn phím
- Hệ điều hành Windows XP trở lên
4- Máy in Laser
- Khổ in A4
- Tốc độ chup > 10 bản/phút
- Độ phân giải 1200 dpi
- Có cổng USB
Cấu hình thiết bị:
- Hệ thống máy chính
- Máy tính (nhập nguyên bộ theo máy)
- Máy in Laser
- Phần mềm cho các ứng dụng:
- Điều khiển và thu nhận tín hiệu
- Giải trình tự
- Phân tích đoạn gene
- Phân tích so sánh, xác định khoảng cách các locut
Bộ kit lắp đặt máy và bộ hoá chất thử máy
Hướng dẫn sử dụng máy chi tiết bằng sách và CD-ROM
Liên hệ để có giá ưu đãi!
Hãng: Applied Biosystems- Mỹ/Nhật
THÔNG TIN CHI TIẾT
Đặc tính kỹ thuật
Hệ thống máy chính:
a) Hệ thống mao quản:
Hệ thống > 4 mao quản, cho phép phân tích đồng thời nhiều mẫu với chế độ chạy liên tục hoặc chạy cho từng ứng dụng khác nhau
Trên cùng một hệ mao quản có thể sử dụng cho giải mã trình tự ADN và phân tích đoạn (AFLP, LOH, STR, SNP …) hoặc sử dụng các cột mao quản chuyên biệt (kèm theo kit và phần mềm tương ứng) cho từng loại ứng dụng.
Sử dụng tấm gia nhiệt cho cột mao quản cho phép điều khiển nhiệt độ trong khoảng nhiệt độ 18oC tới 65oC, gia nhiệt trong suốt quá trình chạy mẫu. Loại bỏ khả năng bắt cặp trở lại của sợi đơn ADN
b) Độ dài đoạn gene giải mã:
- Đọc được đoạn ADN dài tối thiểu tới 900 base với độ chính xác đạt 98.0%
- Thời gian chạy chương trình liên tục: 24 giờ với chế độ mẫu này qua mẫu khác
c) Công suất chạy mẫu liên tục trong 24 giờ:
- Đạt tối thiểu 150 mẫu/24 giờ
d) Nguồn kích thích phát tín hiệu huỳnh quang
- Sử dụng hệ thống đèn Laser kích thích liên tục
- Phổ huỳnh quang được thu nhận thông qua hệ thống detector thu nhận tín hiệu (CCD camera hoặc PMT)
e) Detector thu nhận tín hiệu
- Sử dụng công nghệ CCD (Charge couple Device) camera hoặc PMT
f) Chất liệu cột mao quản (capillary)
- Có thể sử dụng một cột mao quản cho các ứng dụng hoặc sử dụng các cột mao quản chuyên biệt cho từng loại ứng dụng.
- Cột mao quản có thể lựa chọn loại cột coated hoặc uncoated (phủ hoặc không phủ) tuỳ theo yêu cầu
- Tuổi thọ của cột cho khoảng 150 lần chạy mẫu
- Chất nhồi mao quản: sử dụng loại polymer hoặc LPA
g) Đưa gel lên cột mao quản bằng bơm áp lực
- Bơm áp lực tự động bơm gel lên cột mao quản
h) Bộ phận đưa mẫu tự động
- Mẫu được đưa lên capillary hoàn toàn tự động nhờ hiệu điện thế đặc hiệu
- Cho phép lấy mẫu tự động từ khay chứa 96 tới 384 mẫu
i) Chất nhồi mao quản
- Sử dụng chất nhồi khác nhau, không gây độc hại cho người sử dụng và môi trường
k) Chất nhuộm
- Xác định trình tự, phân tích fragment, phân tích đột biến điểm và phân tích đa hình bằng phương pháp huỳnh quang 4 mầu, bốn loại nucleotide khác nhau (A,T,G,C) được đánh dấu bằng 4 chất nhuộm phát quang ở 4 bước sóng khác nhau.
- Phân tích đoạn gen bằng chất nhuộm huỳnh quang 5 mầu
l) Hoá chất sử dụng và các ứng dụng
- Máy sử dụng các loại kit giải trình tự và kit phân tích đoạn, phân tích SSCP, microstellites, phân tích huyết thống, chuẩn đoán bệnh học, HIV … của chính hãng.
- Có khả dùng hoá chất của các hãng sản xuất kit khác (hoá chất mở).
m) Khay chạy mẫu
- Sử dụng cả 2 loại khay loại 96 giếng (96 well) và 384 giếng (384 well)
2- Phần mềm điều khiển và xử lý kết quả phân tích
- Phần mềm điều khiển, vận hành hệ thống và thu nhận tín hiệu thô, thiết đặt các thông số phân tích.
- Các thành phần của phần mềm cho nhiều ứng dụng khác nhau.
- Kết quả phân tích có thể lưu trữ dưới dạng: đĩa mềm, đĩa DVD.CD-Writer
3- Máy tính (nhập theo máy, cấu hình tối thiểu)
- Intel Pentium IV > 3.0Ghz processor
- Bộ nhớ > 1GB main memory
- Ổ mềm 3.5" 1.44 MB
- DVD R/W
- Ổ cứng > 120 GB
- Monitor mầu: LCD >17"
- Chuột quang, bàn phím
- Hệ điều hành Windows XP trở lên
4- Máy in Laser
- Khổ in A4
- Tốc độ chup > 10 bản/phút
- Độ phân giải 1200 dpi
- Có cổng USB
Cấu hình thiết bị:
- Hệ thống máy chính
- Máy tính (nhập nguyên bộ theo máy)
- Máy in Laser
- Phần mềm cho các ứng dụng:
- Điều khiển và thu nhận tín hiệu
- Giải trình tự
- Phân tích đoạn gene
- Phân tích so sánh, xác định khoảng cách các locut
Bộ kit lắp đặt máy và bộ hoá chất thử máy
Hướng dẫn sử dụng máy chi tiết bằng sách và CD-ROM
Liên hệ để có giá ưu đãi!
Sản phẩm khác